
SƠN LÓT CHỐNG RỈ EPOXY
Công dụng: Benzo Epoxy là một loại sơn hai thành phần có gốc từ Bisphenol-A & Epichlorohydrin.
Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao.
Quy cách: Hộp 4 Bộ 5 Lít, Bộ 17.5 Lít
SƠN LÓT EPOXY – BẢO VỆ TỐI ƯU CHO KẾT CẤU KIM LOẠI
Là loại sơn hai thành phần epoxy có gốc từ Bisphenol-A & Epichlorohydrin.
Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời trên bề mặt kim loại, tạo độ bám cho lớp kết tiếp.
CÔNG DỤNG :
Dùng làm lớp sơn lót chống rỉ trên các bề mặt thép đen cho kết cấu thép, nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền . . .vv
Sản phẩm sử dụng trong môi trường khí quyển (không ngập nước).
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Chống rỉ vượt trội:
Hạn chế sự ăn mòn từ bên trong, bảo vệ lớp sơn phủ bên ngoài. Độ bám dính cao:
Tạo liên kết chắc chắn với lớp sơn phủ Epoxy Benzo tiếp theo. Bề mặt thẩm mỹ:
Che lấp khuyết điểm trên sắt thép, tạo nền nhẵn mịn. Thời gian khô nhanh:
Giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, tiết kiệm thời gian. Hiệu quả cao hơn sơn lót Alkyd:
Cứng cáp hơn, bền hơn trong môi trường khắc nghiệt.
LƯU Ý SỬ DỤNG
Không nên dùng sơn lót Epoxy như lớp sơn hoàn thiện vì bề mặt nhám mờ, dễ bám bẩn và bạc màu.
Nên phủ thêm lớp sơn Epoxy hoàn thiện để đạt độ thẩm mỹ cao và tăng tuổi thọ bảo vệ.
ĐẶC TÍNH
|
Benzo Epoxy là một loại sơn hai thành phần có gốc từ Bisphenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao.
|
||||||||||||||||||||
CÔNG DỤNG
|
Dùng làm lớp sơn lót chống rỉ đầu tiên trên các bề mặt kim loại như kết cấu thép, nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền.v.v…
|
||||||||||||||||||||
MÀU SẮC
|
Thông thường: Nâu đỏ (EXR90), ghi xám (EXL32). Màu kem (EXL 8).
|
||||||||||||||||||||
TỶ TRỌNG
|
Thông thường: 1.5 ± 1.6 kg/lít (tùy màu).
|
||||||||||||||||||||
THỂ TÍCH RẮN
|
63 ± 2 % (mã thường)
|
||||||||||||||||||||
XỬ LÝ BỀ MẶT
|
Bề mặt cần sơn phải được xử lý sạch và khô, không còn dầu mỡ, bụi bẩn tạp chất. Xử lý theo tiêu chuẩn St2.0, St3 hoặc SA2.0, SA2.5
Sơn lót trước 30p khi đạt độ sạch để tránh trường hợp bị ố vàng và tạo nền móng phá hủy từ bên trong.
|
||||||||||||||||||||
DỤNG CỤ SƠN
|
- Cọ quét, con lăn, bistule,...
- Súng phun:
|
||||||||||||||||||||
CHẤT PHA LOÃNG
|
Benzo N809, tỷ lệ 5 - 15% theo thể tích.
|
||||||||||||||||||||
TỶ LỆ PHA SƠN
|
Khuấy, quậy đều phần A và phần B (đóng rắn) theo tỷ lệ 3:1 (theo thể tích).
|
||||||||||||||||||||
THỜI GIAN SỬ DỤNG |
5 giờ ở 30oC kể từ khi pha sơn.
|
||||||||||||||||||||
ĐỘ DÀY CHUẨN
|
Màng sơn khô: 55 - 100 µm (Trung bình).
|
||||||||||||||||||||
ĐỘ CHE PHỦ
|
Lý Thuyết: ≈ 6.0 -11.0 m2/lít/lớp.Tùy thuộc vào màu sắc, điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn,...
|
||||||||||||||||||||
THỜI GIAN KHÔ
|
|
||||||||||||||||||||
BAO BÌ
|
Bộ 17.5 lít : Phần A (Base) + Phần B (Hardener)
Bộ 5 lít : Phần A (Base) + Phần B (Hardener)
|
||||||||||||||||||||
HẠN BẢO QUẢN
|
Sử dụng trong 12 tháng.
|
SẢN PHẨM SỬ DỤNG (Products used)
|
SỐ LỚP (Number of coatings)
|
ĐỘ DÀY MẢNG SƠN KHÔ/ LỚP (DFT per coating)
|
|
1 - 2
|
50 - 100 µm
|
|
1 - 2
|
65 ± 15 µm
|